February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1913 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/12
Quí Sửu
|
02
27/12
Giáp Dần
|
|||||
03
28/12
Ất Mão
|
04
29/12
Bính Thìn
|
05
30/12
Đinh Tỵ
|
06
1/1
Mậu Ngọ
|
07
2/1
Kỷ Mùi
|
08
3/1
Canh Thân
|
09
4/1
Tân Dậu
|
10
5/1
Nhâm Tuất
|
11
6/1
Quí Hợi
|
12
7/1
Giáp Tý
|
13
8/1
Ất Sửu
|
14
9/1
Bính Dần
|
15
10/1
Đinh Mão
|
16
11/1
Mậu Thìn
|
17
12/1
Kỷ Tỵ
|
18
13/1
Canh Ngọ
|
19
14/1
Tân Mùi
|
20
15/1
Nhâm Thân
|
21
16/1
Quí Dậu
|
22
17/1
Giáp Tuất
|
23
18/1
Ất Hợi
|
24
19/1
Bính Tý
|
25
20/1
Đinh Sửu
|
26
21/1
Mậu Dần
|
27
22/1
Kỷ Mão
|
28
23/1
Canh Thìn
|
||
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918
- Lịch vạn niên 1919
- Lịch vạn niên 1920
- Lịch vạn niên 1921
- Lịch vạn niên 1922
- Lịch vạn niên 1923