February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1912 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/12
Đinh Mùi
|
02
15/12
Mậu Thân
|
03
16/12
Kỷ Dậu
|
04
17/12
Canh Tuất
|
|||
05
18/12
Tân Hợi
|
06
19/12
Nhâm Tý
|
07
20/12
Quí Sửu
|
08
21/12
Giáp Dần
|
09
22/12
Ất Mão
|
10
23/12
Bính Thìn
|
11
24/12
Đinh Tỵ
|
12
25/12
Mậu Ngọ
|
13
26/12
Kỷ Mùi
|
14
27/12
Canh Thân
|
15
28/12
Tân Dậu
|
16
29/12
Nhâm Tuất
|
17
30/12
Quí Hợi
|
18
1/1
Giáp Tý
|
19
2/1
Ất Sửu
|
20
3/1
Bính Dần
|
21
4/1
Đinh Mão
|
22
5/1
Mậu Thìn
|
23
6/1
Kỷ Tỵ
|
24
7/1
Canh Ngọ
|
25
8/1
Tân Mùi
|
26
9/1
Nhâm Thân
|
27
10/1
Quí Dậu
|
28
11/1
Giáp Tuất
|
29
12/1
Ất Hợi
|
|||
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918
- Lịch vạn niên 1919
- Lịch vạn niên 1920
- Lịch vạn niên 1921
- Lịch vạn niên 1922