February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1905 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
27/12
Tân Mùi
|
02
28/12
Nhâm Thân
|
03
29/12
Quí Dậu
|
04
1/1
Giáp Tuất
|
05
2/1
Ất Hợi
|
||
06
3/1
Bính Tý
|
07
4/1
Đinh Sửu
|
08
5/1
Mậu Dần
|
09
6/1
Kỷ Mão
|
10
7/1
Canh Thìn
|
11
8/1
Tân Tỵ
|
12
9/1
Nhâm Ngọ
|
13
10/1
Quí Mùi
|
14
11/1
Giáp Thân
|
15
12/1
Ất Dậu
|
16
13/1
Bính Tuất
|
17
14/1
Đinh Hợi
|
18
15/1
Mậu Tý
|
19
16/1
Kỷ Sửu
|
20
17/1
Canh Dần
|
21
18/1
Tân Mão
|
22
19/1
Nhâm Thìn
|
23
20/1
Quí Tỵ
|
24
21/1
Giáp Ngọ
|
25
22/1
Ất Mùi
|
26
23/1
Bính Thân
|
27
24/1
Đinh Dậu
|
28
25/1
Mậu Tuất
|
|||||
- Lịch vạn niên 1895
- Lịch vạn niên 1896
- Lịch vạn niên 1897
- Lịch vạn niên 1898
- Lịch vạn niên 1899
- Lịch vạn niên 1900
- Lịch vạn niên 1901
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915