February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1930 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/1
Nhâm Ngọ
|
02
4/1
Quí Mùi
|
|||||
03
5/1
Giáp Thân
|
04
6/1
Ất Dậu
|
05
7/1
Bính Tuất
|
06
8/1
Đinh Hợi
|
07
9/1
Mậu Tý
|
08
10/1
Kỷ Sửu
|
09
11/1
Canh Dần
|
10
12/1
Tân Mão
|
11
13/1
Nhâm Thìn
|
12
14/1
Quí Tỵ
|
13
15/1
Giáp Ngọ
|
14
16/1
Ất Mùi
|
15
17/1
Bính Thân
|
16
18/1
Đinh Dậu
|
17
19/1
Mậu Tuất
|
18
20/1
Kỷ Hợi
|
19
21/1
Canh Tý
|
20
22/1
Tân Sửu
|
21
23/1
Nhâm Dần
|
22
24/1
Quí Mão
|
23
25/1
Giáp Thìn
|
24
26/1
Ất Tỵ
|
25
27/1
Bính Ngọ
|
26
28/1
Đinh Mùi
|
27
29/1
Mậu Thân
|
28
1/2
Kỷ Dậu
|
||
- Lịch vạn niên 1920
- Lịch vạn niên 1921
- Lịch vạn niên 1922
- Lịch vạn niên 1923
- Lịch vạn niên 1924
- Lịch vạn niên 1925
- Lịch vạn niên 1926
- Lịch vạn niên 1927
- Lịch vạn niên 1928
- Lịch vạn niên 1929
- Lịch vạn niên 1930
- Lịch vạn niên 1931
- Lịch vạn niên 1932
- Lịch vạn niên 1933
- Lịch vạn niên 1934
- Lịch vạn niên 1935
- Lịch vạn niên 1936
- Lịch vạn niên 1937
- Lịch vạn niên 1938
- Lịch vạn niên 1939
- Lịch vạn niên 1940