February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1856 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/12
Giáp Dần
|
02
26/12
Ất Mão
|
03
27/12
Bính Thìn
|
||||
04
28/12
Đinh Tỵ
|
05
29/12
Mậu Ngọ
|
06
1/1
Kỷ Mùi
|
07
2/1
Canh Thân
|
08
3/1
Tân Dậu
|
09
4/1
Nhâm Tuất
|
10
5/1
Quí Hợi
|
11
6/1
Giáp Tý
|
12
7/1
Ất Sửu
|
13
8/1
Bính Dần
|
14
9/1
Đinh Mão
|
15
10/1
Mậu Thìn
|
16
11/1
Kỷ Tỵ
|
17
12/1
Canh Ngọ
|
18
13/1
Tân Mùi
|
19
14/1
Nhâm Thân
|
20
15/1
Quí Dậu
|
21
16/1
Giáp Tuất
|
22
17/1
Ất Hợi
|
23
18/1
Bính Tý
|
24
19/1
Đinh Sửu
|
25
20/1
Mậu Dần
|
26
21/1
Kỷ Mão
|
27
22/1
Canh Thìn
|
28
23/1
Tân Tỵ
|
29
24/1
Nhâm Ngọ
|
||
- Lịch vạn niên 1846
- Lịch vạn niên 1847
- Lịch vạn niên 1848
- Lịch vạn niên 1849
- Lịch vạn niên 1850
- Lịch vạn niên 1851
- Lịch vạn niên 1852
- Lịch vạn niên 1853
- Lịch vạn niên 1854
- Lịch vạn niên 1855
- Lịch vạn niên 1856
- Lịch vạn niên 1857
- Lịch vạn niên 1858
- Lịch vạn niên 1859
- Lịch vạn niên 1860
- Lịch vạn niên 1861
- Lịch vạn niên 1862
- Lịch vạn niên 1863
- Lịch vạn niên 1864
- Lịch vạn niên 1865
- Lịch vạn niên 1866