February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1855 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
15/12
Kỷ Dậu
|
02
16/12
Canh Tuất
|
03
17/12
Tân Hợi
|
04
18/12
Nhâm Tý
|
|||
05
19/12
Quí Sửu
|
06
20/12
Giáp Dần
|
07
21/12
Ất Mão
|
08
22/12
Bính Thìn
|
09
23/12
Đinh Tỵ
|
10
24/12
Mậu Ngọ
|
11
25/12
Kỷ Mùi
|
12
26/12
Canh Thân
|
13
27/12
Tân Dậu
|
14
28/12
Nhâm Tuất
|
15
29/12
Quí Hợi
|
16
30/12
Giáp Tý
|
17
1/1
Ất Sửu
|
18
2/1
Bính Dần
|
19
3/1
Đinh Mão
|
20
4/1
Mậu Thìn
|
21
5/1
Kỷ Tỵ
|
22
6/1
Canh Ngọ
|
23
7/1
Tân Mùi
|
24
8/1
Nhâm Thân
|
25
9/1
Quí Dậu
|
26
10/1
Giáp Tuất
|
27
11/1
Ất Hợi
|
28
12/1
Bính Tý
|
||||
- Lịch vạn niên 1845
- Lịch vạn niên 1846
- Lịch vạn niên 1847
- Lịch vạn niên 1848
- Lịch vạn niên 1849
- Lịch vạn niên 1850
- Lịch vạn niên 1851
- Lịch vạn niên 1852
- Lịch vạn niên 1853
- Lịch vạn niên 1854
- Lịch vạn niên 1855
- Lịch vạn niên 1856
- Lịch vạn niên 1857
- Lịch vạn niên 1858
- Lịch vạn niên 1859
- Lịch vạn niên 1860
- Lịch vạn niên 1861
- Lịch vạn niên 1862
- Lịch vạn niên 1863
- Lịch vạn niên 1864
- Lịch vạn niên 1865