Chia sẻ ngay
Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1974 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
15/7
Ất Tỵ
|
||||||
02
16/7
Bính Ngọ
|
03
17/7
Đinh Mùi
|
04
18/7
Mậu Thân
|
05
19/7
Kỷ Dậu
|
06
20/7
Canh Tuất
|
07
21/7
Tân Hợi
|
08
22/7
Nhâm Tý
|
09
23/7
Quí Sửu
|
10
24/7
Giáp Dần
|
11
25/7
Ất Mão
|
12
26/7
Bính Thìn
|
13
27/7
Đinh Tỵ
|
14
28/7
Mậu Ngọ
|
15
29/7
Kỷ Mùi
|
16
1/8
Canh Thân
|
17
2/8
Tân Dậu
|
18
3/8
Nhâm Tuất
|
19
4/8
Quí Hợi
|
20
5/8
Giáp Tý
|
21
6/8
Ất Sửu
|
22
7/8
Bính Dần
|
23
8/8
Đinh Mão
|
24
9/8
Mậu Thìn
|
25
10/8
Kỷ Tỵ
|
26
11/8
Canh Ngọ
|
27
12/8
Tân Mùi
|
28
13/8
Nhâm Thân
|
29
14/8
Quí Dậu
|
30
15/8
Giáp Tuất
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1974
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1964
- Lịch vạn niên 1965
- Lịch vạn niên 1966
- Lịch vạn niên 1967
- Lịch vạn niên 1968
- Lịch vạn niên 1969
- Lịch vạn niên 1970
- Lịch vạn niên 1971
- Lịch vạn niên 1972
- Lịch vạn niên 1973
- Lịch vạn niên 1974
- Lịch vạn niên 1975
- Lịch vạn niên 1976
- Lịch vạn niên 1977
- Lịch vạn niên 1978
- Lịch vạn niên 1979
- Lịch vạn niên 1980
- Lịch vạn niên 1981
- Lịch vạn niên 1982
- Lịch vạn niên 1983
- Lịch vạn niên 1984
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!