Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 9898 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/5
Ất Sửu
|
02
21/5
Bính Dần
|
03
22/5
Đinh Mão
|
||||
04
23/5
Mậu Thìn
|
05
24/5
Kỷ Tỵ
|
06
25/5
Canh Ngọ
|
07
26/5
Tân Mùi
|
08
27/5
Nhâm Thân
|
09
28/5
Quí Dậu
|
10
29/5
Giáp Tuất
|
11
1/6
Ất Hợi
|
12
2/6
Bính Tý
|
13
3/6
Đinh Sửu
|
14
4/6
Mậu Dần
|
15
5/6
Kỷ Mão
|
16
6/6
Canh Thìn
|
17
7/6
Tân Tỵ
|
18
8/6
Nhâm Ngọ
|
19
9/6
Quí Mùi
|
20
10/6
Giáp Thân
|
21
11/6
Ất Dậu
|
22
12/6
Bính Tuất
|
23
13/6
Đinh Hợi
|
24
14/6
Mậu Tý
|
25
15/6
Kỷ Sửu
|
26
16/6
Canh Dần
|
27
17/6
Tân Mão
|
28
18/6
Nhâm Thìn
|
29
19/6
Quí Tỵ
|
30
20/6
Giáp Ngọ
|
31
21/6
Ất Mùi
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9898
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9888
- Lịch vạn niên 9889
- Lịch vạn niên 9890
- Lịch vạn niên 9891
- Lịch vạn niên 9892
- Lịch vạn niên 9893
- Lịch vạn niên 9894
- Lịch vạn niên 9895
- Lịch vạn niên 9896
- Lịch vạn niên 9897
- Lịch vạn niên 9898
- Lịch vạn niên 9899
- Lịch vạn niên 9900
- Lịch vạn niên 9901
- Lịch vạn niên 9902
- Lịch vạn niên 9903
- Lịch vạn niên 9904
- Lịch vạn niên 9905
- Lịch vạn niên 9906
- Lịch vạn niên 9907
- Lịch vạn niên 9908
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!