Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 9632 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
22/5
Tân Hợi
|
02
23/5
Nhâm Tý
|
03
24/5
Quí Sửu
|
04
25/5
Giáp Dần
|
|||
05
26/5
Ất Mão
|
06
27/5
Bính Thìn
|
07
28/5
Đinh Tỵ
|
08
29/5
Mậu Ngọ
|
09
30/5
Kỷ Mùi
|
10
1/6
Canh Thân
|
11
2/6
Tân Dậu
|
12
3/6
Nhâm Tuất
|
13
4/6
Quí Hợi
|
14
5/6
Giáp Tý
|
15
6/6
Ất Sửu
|
16
7/6
Bính Dần
|
17
8/6
Đinh Mão
|
18
9/6
Mậu Thìn
|
19
10/6
Kỷ Tỵ
|
20
11/6
Canh Ngọ
|
21
12/6
Tân Mùi
|
22
13/6
Nhâm Thân
|
23
14/6
Quí Dậu
|
24
15/6
Giáp Tuất
|
25
16/6
Ất Hợi
|
26
17/6
Bính Tý
|
27
18/6
Đinh Sửu
|
28
19/6
Mậu Dần
|
29
20/6
Kỷ Mão
|
30
21/6
Canh Thìn
|
31
22/6
Tân Tỵ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9632
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9622
- Lịch vạn niên 9623
- Lịch vạn niên 9624
- Lịch vạn niên 9625
- Lịch vạn niên 9626
- Lịch vạn niên 9627
- Lịch vạn niên 9628
- Lịch vạn niên 9629
- Lịch vạn niên 9630
- Lịch vạn niên 9631
- Lịch vạn niên 9632
- Lịch vạn niên 9633
- Lịch vạn niên 9634
- Lịch vạn niên 9635
- Lịch vạn niên 9636
- Lịch vạn niên 9637
- Lịch vạn niên 9638
- Lịch vạn niên 9639
- Lịch vạn niên 9640
- Lịch vạn niên 9641
- Lịch vạn niên 9642
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!