Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 9533 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/6
Tân Mùi
|
02
8/6
Nhâm Thân
|
|||||
03
9/6
Quí Dậu
|
04
10/6
Giáp Tuất
|
05
11/6
Ất Hợi
|
06
12/6
Bính Tý
|
07
13/6
Đinh Sửu
|
08
14/6
Mậu Dần
|
09
15/6
Kỷ Mão
|
10
16/6
Canh Thìn
|
11
17/6
Tân Tỵ
|
12
18/6
Nhâm Ngọ
|
13
19/6
Quí Mùi
|
14
20/6
Giáp Thân
|
15
21/6
Ất Dậu
|
16
22/6
Bính Tuất
|
17
23/6
Đinh Hợi
|
18
24/6
Mậu Tý
|
19
25/6
Kỷ Sửu
|
20
26/6
Canh Dần
|
21
27/6
Tân Mão
|
22
28/6
Nhâm Thìn
|
23
29/6
Quí Tỵ
|
24
30/6
Giáp Ngọ
|
25
1/7
Ất Mùi
|
26
2/7
Bính Thân
|
27
3/7
Đinh Dậu
|
28
4/7
Mậu Tuất
|
29
5/7
Kỷ Hợi
|
30
6/7
Canh Tý
|
31
7/7
Tân Sửu
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9533
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9523
- Lịch vạn niên 9524
- Lịch vạn niên 9525
- Lịch vạn niên 9526
- Lịch vạn niên 9527
- Lịch vạn niên 9528
- Lịch vạn niên 9529
- Lịch vạn niên 9530
- Lịch vạn niên 9531
- Lịch vạn niên 9532
- Lịch vạn niên 9533
- Lịch vạn niên 9534
- Lịch vạn niên 9535
- Lịch vạn niên 9536
- Lịch vạn niên 9537
- Lịch vạn niên 9538
- Lịch vạn niên 9539
- Lịch vạn niên 9540
- Lịch vạn niên 9541
- Lịch vạn niên 9542
- Lịch vạn niên 9543
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!