Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 9163 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/5
Tân Hợi
|
02
30/5
Nhâm Tý
|
03
1/6
Quí Sửu
|
04
2/6
Giáp Dần
|
05
3/6
Ất Mão
|
06
4/6
Bính Thìn
|
07
5/6
Đinh Tỵ
|
08
6/6
Mậu Ngọ
|
09
7/6
Kỷ Mùi
|
10
8/6
Canh Thân
|
11
9/6
Tân Dậu
|
12
10/6
Nhâm Tuất
|
13
11/6
Quí Hợi
|
14
12/6
Giáp Tý
|
15
13/6
Ất Sửu
|
16
14/6
Bính Dần
|
17
15/6
Đinh Mão
|
18
16/6
Mậu Thìn
|
19
17/6
Kỷ Tỵ
|
20
18/6
Canh Ngọ
|
21
19/6
Tân Mùi
|
22
20/6
Nhâm Thân
|
23
21/6
Quí Dậu
|
24
22/6
Giáp Tuất
|
25
23/6
Ất Hợi
|
26
24/6
Bính Tý
|
27
25/6
Đinh Sửu
|
28
26/6
Mậu Dần
|
29
27/6
Kỷ Mão
|
30
28/6
Canh Thìn
|
31
29/6
Tân Tỵ
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9163
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9153
- Lịch vạn niên 9154
- Lịch vạn niên 9155
- Lịch vạn niên 9156
- Lịch vạn niên 9157
- Lịch vạn niên 9158
- Lịch vạn niên 9159
- Lịch vạn niên 9160
- Lịch vạn niên 9161
- Lịch vạn niên 9162
- Lịch vạn niên 9163
- Lịch vạn niên 9164
- Lịch vạn niên 9165
- Lịch vạn niên 9166
- Lịch vạn niên 9167
- Lịch vạn niên 9168
- Lịch vạn niên 9169
- Lịch vạn niên 9170
- Lịch vạn niên 9171
- Lịch vạn niên 9172
- Lịch vạn niên 9173
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!