Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 9069 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/6
Kỷ Hợi
|
02
13/6
Canh Tý
|
03
14/6
Tân Sửu
|
04
15/6
Nhâm Dần
|
|||
05
16/6
Quí Mão
|
06
17/6
Giáp Thìn
|
07
18/6
Ất Tỵ
|
08
19/6
Bính Ngọ
|
09
20/6
Đinh Mùi
|
10
21/6
Mậu Thân
|
11
22/6
Kỷ Dậu
|
12
23/6
Canh Tuất
|
13
24/6
Tân Hợi
|
14
25/6
Nhâm Tý
|
15
26/6
Quí Sửu
|
16
27/6
Giáp Dần
|
17
28/6
Ất Mão
|
18
29/6
Bính Thìn
|
19
30/6
Đinh Tỵ
|
20
1/7
Mậu Ngọ
|
21
2/7
Kỷ Mùi
|
22
3/7
Canh Thân
|
23
4/7
Tân Dậu
|
24
5/7
Nhâm Tuất
|
25
6/7
Quí Hợi
|
26
7/7
Giáp Tý
|
27
8/7
Ất Sửu
|
28
9/7
Bính Dần
|
29
10/7
Đinh Mão
|
30
11/7
Mậu Thìn
|
31
12/7
Kỷ Tỵ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9069
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9059
- Lịch vạn niên 9060
- Lịch vạn niên 9061
- Lịch vạn niên 9062
- Lịch vạn niên 9063
- Lịch vạn niên 9064
- Lịch vạn niên 9065
- Lịch vạn niên 9066
- Lịch vạn niên 9067
- Lịch vạn niên 9068
- Lịch vạn niên 9069
- Lịch vạn niên 9070
- Lịch vạn niên 9071
- Lịch vạn niên 9072
- Lịch vạn niên 9073
- Lịch vạn niên 9074
- Lịch vạn niên 9075
- Lịch vạn niên 9076
- Lịch vạn niên 9077
- Lịch vạn niên 9078
- Lịch vạn niên 9079
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!