Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 8601 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
30/5
Ất Tỵ
|
02
1/6
Bính Ngọ
|
03
2/6
Đinh Mùi
|
04
3/6
Mậu Thân
|
05
4/6
Kỷ Dậu
|
||
06
5/6
Canh Tuất
|
07
6/6
Tân Hợi
|
08
7/6
Nhâm Tý
|
09
8/6
Quí Sửu
|
10
9/6
Giáp Dần
|
11
10/6
Ất Mão
|
12
11/6
Bính Thìn
|
13
12/6
Đinh Tỵ
|
14
13/6
Mậu Ngọ
|
15
14/6
Kỷ Mùi
|
16
15/6
Canh Thân
|
17
16/6
Tân Dậu
|
18
17/6
Nhâm Tuất
|
19
18/6
Quí Hợi
|
20
19/6
Giáp Tý
|
21
20/6
Ất Sửu
|
22
21/6
Bính Dần
|
23
22/6
Đinh Mão
|
24
23/6
Mậu Thìn
|
25
24/6
Kỷ Tỵ
|
26
25/6
Canh Ngọ
|
27
26/6
Tân Mùi
|
28
27/6
Nhâm Thân
|
29
28/6
Quí Dậu
|
30
29/6
Giáp Tuất
|
31
1/7
Ất Hợi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8601
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8591
- Lịch vạn niên 8592
- Lịch vạn niên 8593
- Lịch vạn niên 8594
- Lịch vạn niên 8595
- Lịch vạn niên 8596
- Lịch vạn niên 8597
- Lịch vạn niên 8598
- Lịch vạn niên 8599
- Lịch vạn niên 8600
- Lịch vạn niên 8601
- Lịch vạn niên 8602
- Lịch vạn niên 8603
- Lịch vạn niên 8604
- Lịch vạn niên 8605
- Lịch vạn niên 8606
- Lịch vạn niên 8607
- Lịch vạn niên 8608
- Lịch vạn niên 8609
- Lịch vạn niên 8610
- Lịch vạn niên 8611
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!