Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 8577 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
5/6
Canh Tý
|
02
6/6
Tân Sửu
|
03
7/6
Nhâm Dần
|
04
8/6
Quí Mão
|
05
9/6
Giáp Thìn
|
06
10/6
Ất Tỵ
|
|
07
11/6
Bính Ngọ
|
08
12/6
Đinh Mùi
|
09
13/6
Mậu Thân
|
10
14/6
Kỷ Dậu
|
11
15/6
Canh Tuất
|
12
16/6
Tân Hợi
|
13
17/6
Nhâm Tý
|
14
18/6
Quí Sửu
|
15
19/6
Giáp Dần
|
16
20/6
Ất Mão
|
17
21/6
Bính Thìn
|
18
22/6
Đinh Tỵ
|
19
23/6
Mậu Ngọ
|
20
24/6
Kỷ Mùi
|
21
25/6
Canh Thân
|
22
26/6
Tân Dậu
|
23
27/6
Nhâm Tuất
|
24
28/6
Quí Hợi
|
25
29/6
Giáp Tý
|
26
1/7
Ất Sửu
|
27
2/7
Bính Dần
|
28
3/7
Đinh Mão
|
29
4/7
Mậu Thìn
|
30
5/7
Kỷ Tỵ
|
31
6/7
Canh Ngọ
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8577
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8567
- Lịch vạn niên 8568
- Lịch vạn niên 8569
- Lịch vạn niên 8570
- Lịch vạn niên 8571
- Lịch vạn niên 8572
- Lịch vạn niên 8573
- Lịch vạn niên 8574
- Lịch vạn niên 8575
- Lịch vạn niên 8576
- Lịch vạn niên 8577
- Lịch vạn niên 8578
- Lịch vạn niên 8579
- Lịch vạn niên 8580
- Lịch vạn niên 8581
- Lịch vạn niên 8582
- Lịch vạn niên 8583
- Lịch vạn niên 8584
- Lịch vạn niên 8585
- Lịch vạn niên 8586
- Lịch vạn niên 8587
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!