Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 8489 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/5
Kỷ Mùi
|
02
24/5
Canh Thân
|
03
25/5
Tân Dậu
|
||||
04
26/5
Nhâm Tuất
|
05
27/5
Quí Hợi
|
06
28/5
Giáp Tý
|
07
29/5
Ất Sửu
|
08
1/6
Bính Dần
|
09
2/6
Đinh Mão
|
10
3/6
Mậu Thìn
|
11
4/6
Kỷ Tỵ
|
12
5/6
Canh Ngọ
|
13
6/6
Tân Mùi
|
14
7/6
Nhâm Thân
|
15
8/6
Quí Dậu
|
16
9/6
Giáp Tuất
|
17
10/6
Ất Hợi
|
18
11/6
Bính Tý
|
19
12/6
Đinh Sửu
|
20
13/6
Mậu Dần
|
21
14/6
Kỷ Mão
|
22
15/6
Canh Thìn
|
23
16/6
Tân Tỵ
|
24
17/6
Nhâm Ngọ
|
25
18/6
Quí Mùi
|
26
19/6
Giáp Thân
|
27
20/6
Ất Dậu
|
28
21/6
Bính Tuất
|
29
22/6
Đinh Hợi
|
30
23/6
Mậu Tý
|
31
24/6
Kỷ Sửu
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8489
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8479
- Lịch vạn niên 8480
- Lịch vạn niên 8481
- Lịch vạn niên 8482
- Lịch vạn niên 8483
- Lịch vạn niên 8484
- Lịch vạn niên 8485
- Lịch vạn niên 8486
- Lịch vạn niên 8487
- Lịch vạn niên 8488
- Lịch vạn niên 8489
- Lịch vạn niên 8490
- Lịch vạn niên 8491
- Lịch vạn niên 8492
- Lịch vạn niên 8493
- Lịch vạn niên 8494
- Lịch vạn niên 8495
- Lịch vạn niên 8496
- Lịch vạn niên 8497
- Lịch vạn niên 8498
- Lịch vạn niên 8499
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!