Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 8190 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/5
Tân Hợi
|
02
21/5
Nhâm Tý
|
03
22/5
Quí Sửu
|
04
23/5
Giáp Dần
|
|||
05
24/5
Ất Mão
|
06
25/5
Bính Thìn
|
07
26/5
Đinh Tỵ
|
08
27/5
Mậu Ngọ
|
09
28/5
Kỷ Mùi
|
10
29/5
Canh Thân
|
11
30/5
Tân Dậu
|
12
1/6
Nhâm Tuất
|
13
2/6
Quí Hợi
|
14
3/6
Giáp Tý
|
15
4/6
Ất Sửu
|
16
5/6
Bính Dần
|
17
6/6
Đinh Mão
|
18
7/6
Mậu Thìn
|
19
8/6
Kỷ Tỵ
|
20
9/6
Canh Ngọ
|
21
10/6
Tân Mùi
|
22
11/6
Nhâm Thân
|
23
12/6
Quí Dậu
|
24
13/6
Giáp Tuất
|
25
14/6
Ất Hợi
|
26
15/6
Bính Tý
|
27
16/6
Đinh Sửu
|
28
17/6
Mậu Dần
|
29
18/6
Kỷ Mão
|
30
19/6
Canh Thìn
|
31
20/6
Tân Tỵ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8190
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8180
- Lịch vạn niên 8181
- Lịch vạn niên 8182
- Lịch vạn niên 8183
- Lịch vạn niên 8184
- Lịch vạn niên 8185
- Lịch vạn niên 8186
- Lịch vạn niên 8187
- Lịch vạn niên 8188
- Lịch vạn niên 8189
- Lịch vạn niên 8190
- Lịch vạn niên 8191
- Lịch vạn niên 8192
- Lịch vạn niên 8193
- Lịch vạn niên 8194
- Lịch vạn niên 8195
- Lịch vạn niên 8196
- Lịch vạn niên 8197
- Lịch vạn niên 8198
- Lịch vạn niên 8199
- Lịch vạn niên 8200
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!