Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 6613 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/5
Quí Hợi
|
02
26/5
Giáp Tý
|
03
27/5
Ất Sửu
|
04
28/5
Bính Dần
|
|||
05
29/5
Đinh Mão
|
06
1/6
Mậu Thìn
|
07
2/6
Kỷ Tỵ
|
08
3/6
Canh Ngọ
|
09
4/6
Tân Mùi
|
10
5/6
Nhâm Thân
|
11
6/6
Quí Dậu
|
12
7/6
Giáp Tuất
|
13
8/6
Ất Hợi
|
14
9/6
Bính Tý
|
15
10/6
Đinh Sửu
|
16
11/6
Mậu Dần
|
17
12/6
Kỷ Mão
|
18
13/6
Canh Thìn
|
19
14/6
Tân Tỵ
|
20
15/6
Nhâm Ngọ
|
21
16/6
Quí Mùi
|
22
17/6
Giáp Thân
|
23
18/6
Ất Dậu
|
24
19/6
Bính Tuất
|
25
20/6
Đinh Hợi
|
26
21/6
Mậu Tý
|
27
22/6
Kỷ Sửu
|
28
23/6
Canh Dần
|
29
24/6
Tân Mão
|
30
25/6
Nhâm Thìn
|
31
26/6
Quí Tỵ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6613
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6603
- Lịch vạn niên 6604
- Lịch vạn niên 6605
- Lịch vạn niên 6606
- Lịch vạn niên 6607
- Lịch vạn niên 6608
- Lịch vạn niên 6609
- Lịch vạn niên 6610
- Lịch vạn niên 6611
- Lịch vạn niên 6612
- Lịch vạn niên 6613
- Lịch vạn niên 6614
- Lịch vạn niên 6615
- Lịch vạn niên 6616
- Lịch vạn niên 6617
- Lịch vạn niên 6618
- Lịch vạn niên 6619
- Lịch vạn niên 6620
- Lịch vạn niên 6621
- Lịch vạn niên 6622
- Lịch vạn niên 6623
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!