Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 6509 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/5
Mậu Ngọ
|
02
18/5
Kỷ Mùi
|
03
19/5
Canh Thân
|
04
20/5
Tân Dậu
|
05
21/5
Nhâm Tuất
|
06
22/5
Quí Hợi
|
07
23/5
Giáp Tý
|
08
24/5
Ất Sửu
|
09
25/5
Bính Dần
|
10
26/5
Đinh Mão
|
11
27/5
Mậu Thìn
|
12
28/5
Kỷ Tỵ
|
13
29/5
Canh Ngọ
|
14
30/5
Tân Mùi
|
15
1/6
Nhâm Thân
|
16
2/6
Quí Dậu
|
17
3/6
Giáp Tuất
|
18
4/6
Ất Hợi
|
19
5/6
Bính Tý
|
20
6/6
Đinh Sửu
|
21
7/6
Mậu Dần
|
22
8/6
Kỷ Mão
|
23
9/6
Canh Thìn
|
24
10/6
Tân Tỵ
|
25
11/6
Nhâm Ngọ
|
26
12/6
Quí Mùi
|
27
13/6
Giáp Thân
|
28
14/6
Ất Dậu
|
29
15/6
Bính Tuất
|
30
16/6
Đinh Hợi
|
31
17/6
Mậu Tý
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6509
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6499
- Lịch vạn niên 6500
- Lịch vạn niên 6501
- Lịch vạn niên 6502
- Lịch vạn niên 6503
- Lịch vạn niên 6504
- Lịch vạn niên 6505
- Lịch vạn niên 6506
- Lịch vạn niên 6507
- Lịch vạn niên 6508
- Lịch vạn niên 6509
- Lịch vạn niên 6510
- Lịch vạn niên 6511
- Lịch vạn niên 6512
- Lịch vạn niên 6513
- Lịch vạn niên 6514
- Lịch vạn niên 6515
- Lịch vạn niên 6516
- Lịch vạn niên 6517
- Lịch vạn niên 6518
- Lịch vạn niên 6519
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!