Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 6291 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/6
Ất Mão
|
02
9/6
Bính Thìn
|
03
10/6
Đinh Tỵ
|
04
11/6
Mậu Ngọ
|
05
12/6
Kỷ Mùi
|
||
06
13/6
Canh Thân
|
07
14/6
Tân Dậu
|
08
15/6
Nhâm Tuất
|
09
16/6
Quí Hợi
|
10
17/6
Giáp Tý
|
11
18/6
Ất Sửu
|
12
19/6
Bính Dần
|
13
20/6
Đinh Mão
|
14
21/6
Mậu Thìn
|
15
22/6
Kỷ Tỵ
|
16
23/6
Canh Ngọ
|
17
24/6
Tân Mùi
|
18
25/6
Nhâm Thân
|
19
26/6
Quí Dậu
|
20
27/6
Giáp Tuất
|
21
28/6
Ất Hợi
|
22
29/6
Bính Tý
|
23
1/7
Đinh Sửu
|
24
2/7
Mậu Dần
|
25
3/7
Kỷ Mão
|
26
4/7
Canh Thìn
|
27
5/7
Tân Tỵ
|
28
6/7
Nhâm Ngọ
|
29
7/7
Quí Mùi
|
30
8/7
Giáp Thân
|
31
9/7
Ất Dậu
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6291
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6281
- Lịch vạn niên 6282
- Lịch vạn niên 6283
- Lịch vạn niên 6284
- Lịch vạn niên 6285
- Lịch vạn niên 6286
- Lịch vạn niên 6287
- Lịch vạn niên 6288
- Lịch vạn niên 6289
- Lịch vạn niên 6290
- Lịch vạn niên 6291
- Lịch vạn niên 6292
- Lịch vạn niên 6293
- Lịch vạn niên 6294
- Lịch vạn niên 6295
- Lịch vạn niên 6296
- Lịch vạn niên 6297
- Lịch vạn niên 6298
- Lịch vạn niên 6299
- Lịch vạn niên 6300
- Lịch vạn niên 6301
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!