Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 6288 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/6
Canh Tý
|
||||||
02
7/6
Tân Sửu
|
03
8/6
Nhâm Dần
|
04
9/6
Quí Mão
|
05
10/6
Giáp Thìn
|
06
11/6
Ất Tỵ
|
07
12/6
Bính Ngọ
|
08
13/6
Đinh Mùi
|
09
14/6
Mậu Thân
|
10
15/6
Kỷ Dậu
|
11
16/6
Canh Tuất
|
12
17/6
Tân Hợi
|
13
18/6
Nhâm Tý
|
14
19/6
Quí Sửu
|
15
20/6
Giáp Dần
|
16
21/6
Ất Mão
|
17
22/6
Bính Thìn
|
18
23/6
Đinh Tỵ
|
19
24/6
Mậu Ngọ
|
20
25/6
Kỷ Mùi
|
21
26/6
Canh Thân
|
22
27/6
Tân Dậu
|
23
28/6
Nhâm Tuất
|
24
29/6
Quí Hợi
|
25
30/6
Giáp Tý
|
26
1/7
Ất Sửu
|
27
2/7
Bính Dần
|
28
3/7
Đinh Mão
|
29
4/7
Mậu Thìn
|
30
5/7
Kỷ Tỵ
|
31
6/7
Canh Ngọ
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6288
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6278
- Lịch vạn niên 6279
- Lịch vạn niên 6280
- Lịch vạn niên 6281
- Lịch vạn niên 6282
- Lịch vạn niên 6283
- Lịch vạn niên 6284
- Lịch vạn niên 6285
- Lịch vạn niên 6286
- Lịch vạn niên 6287
- Lịch vạn niên 6288
- Lịch vạn niên 6289
- Lịch vạn niên 6290
- Lịch vạn niên 6291
- Lịch vạn niên 6292
- Lịch vạn niên 6293
- Lịch vạn niên 6294
- Lịch vạn niên 6295
- Lịch vạn niên 6296
- Lịch vạn niên 6297
- Lịch vạn niên 6298
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!