Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 5414 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/6
Đinh Sửu
|
02
10/6
Mậu Dần
|
03
11/6
Kỷ Mão
|
||||
04
12/6
Canh Thìn
|
05
13/6
Tân Tỵ
|
06
14/6
Nhâm Ngọ
|
07
15/6
Quí Mùi
|
08
16/6
Giáp Thân
|
09
17/6
Ất Dậu
|
10
18/6
Bính Tuất
|
11
19/6
Đinh Hợi
|
12
20/6
Mậu Tý
|
13
21/6
Kỷ Sửu
|
14
22/6
Canh Dần
|
15
23/6
Tân Mão
|
16
24/6
Nhâm Thìn
|
17
25/6
Quí Tỵ
|
18
26/6
Giáp Ngọ
|
19
27/6
Ất Mùi
|
20
28/6
Bính Thân
|
21
29/6
Đinh Dậu
|
22
30/6
Mậu Tuất
|
23
1/7
Kỷ Hợi
|
24
2/7
Canh Tý
|
25
3/7
Tân Sửu
|
26
4/7
Nhâm Dần
|
27
5/7
Quí Mão
|
28
6/7
Giáp Thìn
|
29
7/7
Ất Tỵ
|
30
8/7
Bính Ngọ
|
31
9/7
Đinh Mùi
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5414
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5404
- Lịch vạn niên 5405
- Lịch vạn niên 5406
- Lịch vạn niên 5407
- Lịch vạn niên 5408
- Lịch vạn niên 5409
- Lịch vạn niên 5410
- Lịch vạn niên 5411
- Lịch vạn niên 5412
- Lịch vạn niên 5413
- Lịch vạn niên 5414
- Lịch vạn niên 5415
- Lịch vạn niên 5416
- Lịch vạn niên 5417
- Lịch vạn niên 5418
- Lịch vạn niên 5419
- Lịch vạn niên 5420
- Lịch vạn niên 5421
- Lịch vạn niên 5422
- Lịch vạn niên 5423
- Lịch vạn niên 5424
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!