Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 5367 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/5
Tân Mùi
|
02
1/6
Nhâm Thân
|
03
2/6
Quí Dậu
|
04
3/6
Giáp Tuất
|
05
4/6
Ất Hợi
|
||
06
5/6
Bính Tý
|
07
6/6
Đinh Sửu
|
08
7/6
Mậu Dần
|
09
8/6
Kỷ Mão
|
10
9/6
Canh Thìn
|
11
10/6
Tân Tỵ
|
12
11/6
Nhâm Ngọ
|
13
12/6
Quí Mùi
|
14
13/6
Giáp Thân
|
15
14/6
Ất Dậu
|
16
15/6
Bính Tuất
|
17
16/6
Đinh Hợi
|
18
17/6
Mậu Tý
|
19
18/6
Kỷ Sửu
|
20
19/6
Canh Dần
|
21
20/6
Tân Mão
|
22
21/6
Nhâm Thìn
|
23
22/6
Quí Tỵ
|
24
23/6
Giáp Ngọ
|
25
24/6
Ất Mùi
|
26
25/6
Bính Thân
|
27
26/6
Đinh Dậu
|
28
27/6
Mậu Tuất
|
29
28/6
Kỷ Hợi
|
30
29/6
Canh Tý
|
31
30/6
Tân Sửu
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5367
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5357
- Lịch vạn niên 5358
- Lịch vạn niên 5359
- Lịch vạn niên 5360
- Lịch vạn niên 5361
- Lịch vạn niên 5362
- Lịch vạn niên 5363
- Lịch vạn niên 5364
- Lịch vạn niên 5365
- Lịch vạn niên 5366
- Lịch vạn niên 5367
- Lịch vạn niên 5368
- Lịch vạn niên 5369
- Lịch vạn niên 5370
- Lịch vạn niên 5371
- Lịch vạn niên 5372
- Lịch vạn niên 5373
- Lịch vạn niên 5374
- Lịch vạn niên 5375
- Lịch vạn niên 5376
- Lịch vạn niên 5377
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!