Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 5231 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/5
Mậu Dần
|
02
27/5
Kỷ Mão
|
03
28/5
Canh Thìn
|
04
29/5
Tân Tỵ
|
05
1/6
Nhâm Ngọ
|
06
2/6
Quí Mùi
|
|
07
3/6
Giáp Thân
|
08
4/6
Ất Dậu
|
09
5/6
Bính Tuất
|
10
6/6
Đinh Hợi
|
11
7/6
Mậu Tý
|
12
8/6
Kỷ Sửu
|
13
9/6
Canh Dần
|
14
10/6
Tân Mão
|
15
11/6
Nhâm Thìn
|
16
12/6
Quí Tỵ
|
17
13/6
Giáp Ngọ
|
18
14/6
Ất Mùi
|
19
15/6
Bính Thân
|
20
16/6
Đinh Dậu
|
21
17/6
Mậu Tuất
|
22
18/6
Kỷ Hợi
|
23
19/6
Canh Tý
|
24
20/6
Tân Sửu
|
25
21/6
Nhâm Dần
|
26
22/6
Quí Mão
|
27
23/6
Giáp Thìn
|
28
24/6
Ất Tỵ
|
29
25/6
Bính Ngọ
|
30
26/6
Đinh Mùi
|
31
27/6
Mậu Thân
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5231
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5221
- Lịch vạn niên 5222
- Lịch vạn niên 5223
- Lịch vạn niên 5224
- Lịch vạn niên 5225
- Lịch vạn niên 5226
- Lịch vạn niên 5227
- Lịch vạn niên 5228
- Lịch vạn niên 5229
- Lịch vạn niên 5230
- Lịch vạn niên 5231
- Lịch vạn niên 5232
- Lịch vạn niên 5233
- Lịch vạn niên 5234
- Lịch vạn niên 5235
- Lịch vạn niên 5236
- Lịch vạn niên 5237
- Lịch vạn niên 5238
- Lịch vạn niên 5239
- Lịch vạn niên 5240
- Lịch vạn niên 5241
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!