Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 5166 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
28/5
Đinh Dậu
|
02
29/5
Mậu Tuất
|
03
1/6
Kỷ Hợi
|
||||
04
2/6
Canh Tý
|
05
3/6
Tân Sửu
|
06
4/6
Nhâm Dần
|
07
5/6
Quí Mão
|
08
6/6
Giáp Thìn
|
09
7/6
Ất Tỵ
|
10
8/6
Bính Ngọ
|
11
9/6
Đinh Mùi
|
12
10/6
Mậu Thân
|
13
11/6
Kỷ Dậu
|
14
12/6
Canh Tuất
|
15
13/6
Tân Hợi
|
16
14/6
Nhâm Tý
|
17
15/6
Quí Sửu
|
18
16/6
Giáp Dần
|
19
17/6
Ất Mão
|
20
18/6
Bính Thìn
|
21
19/6
Đinh Tỵ
|
22
20/6
Mậu Ngọ
|
23
21/6
Kỷ Mùi
|
24
22/6
Canh Thân
|
25
23/6
Tân Dậu
|
26
24/6
Nhâm Tuất
|
27
25/6
Quí Hợi
|
28
26/6
Giáp Tý
|
29
27/6
Ất Sửu
|
30
28/6
Bính Dần
|
31
29/6
Đinh Mão
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5166
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5156
- Lịch vạn niên 5157
- Lịch vạn niên 5158
- Lịch vạn niên 5159
- Lịch vạn niên 5160
- Lịch vạn niên 5161
- Lịch vạn niên 5162
- Lịch vạn niên 5163
- Lịch vạn niên 5164
- Lịch vạn niên 5165
- Lịch vạn niên 5166
- Lịch vạn niên 5167
- Lịch vạn niên 5168
- Lịch vạn niên 5169
- Lịch vạn niên 5170
- Lịch vạn niên 5171
- Lịch vạn niên 5172
- Lịch vạn niên 5173
- Lịch vạn niên 5174
- Lịch vạn niên 5175
- Lịch vạn niên 5176
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!