Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 5084 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/5
Mậu Tý
|
02
24/5
Kỷ Sửu
|
03
25/5
Canh Dần
|
04
26/5
Tân Mão
|
05
27/5
Nhâm Thìn
|
06
28/5
Quí Tỵ
|
|
07
29/5
Giáp Ngọ
|
08
1/6
Ất Mùi
|
09
2/6
Bính Thân
|
10
3/6
Đinh Dậu
|
11
4/6
Mậu Tuất
|
12
5/6
Kỷ Hợi
|
13
6/6
Canh Tý
|
14
7/6
Tân Sửu
|
15
8/6
Nhâm Dần
|
16
9/6
Quí Mão
|
17
10/6
Giáp Thìn
|
18
11/6
Ất Tỵ
|
19
12/6
Bính Ngọ
|
20
13/6
Đinh Mùi
|
21
14/6
Mậu Thân
|
22
15/6
Kỷ Dậu
|
23
16/6
Canh Tuất
|
24
17/6
Tân Hợi
|
25
18/6
Nhâm Tý
|
26
19/6
Quí Sửu
|
27
20/6
Giáp Dần
|
28
21/6
Ất Mão
|
29
22/6
Bính Thìn
|
30
23/6
Đinh Tỵ
|
31
24/6
Mậu Ngọ
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5084
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5074
- Lịch vạn niên 5075
- Lịch vạn niên 5076
- Lịch vạn niên 5077
- Lịch vạn niên 5078
- Lịch vạn niên 5079
- Lịch vạn niên 5080
- Lịch vạn niên 5081
- Lịch vạn niên 5082
- Lịch vạn niên 5083
- Lịch vạn niên 5084
- Lịch vạn niên 5085
- Lịch vạn niên 5086
- Lịch vạn niên 5087
- Lịch vạn niên 5088
- Lịch vạn niên 5089
- Lịch vạn niên 5090
- Lịch vạn niên 5091
- Lịch vạn niên 5092
- Lịch vạn niên 5093
- Lịch vạn niên 5094
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!