Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 2001 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
05
15/5
Kỷ Tỵ
|
06
16/5
Canh Ngọ
|
07
17/5
Tân Mùi
|
08
18/5
Nhâm Thân
|
|||
09
19/5
Quí Dậu
|
10
20/5
Giáp Tuất
|
11
21/5
Ất Hợi
|
12
22/5
Bính Tý
|
13
23/5
Đinh Sửu
|
14
24/5
Mậu Dần
|
15
25/5
Kỷ Mão
|
16
26/5
Canh Thìn
|
17
27/5
Tân Tỵ
|
18
28/5
Nhâm Ngọ
|
19
29/5
Quí Mùi
|
20
30/5
Giáp Thân
|
21
1/6
Ất Dậu
|
22
2/6
Bính Tuất
|
23
3/6
Đinh Hợi
|
24
4/6
Mậu Tý
|
25
5/6
Kỷ Sửu
|
26
6/6
Canh Dần
|
27
7/6
Tân Mão
|
28
8/6
Nhâm Thìn
|
29
9/6
Quí Tỵ
|
30
10/6
Giáp Ngọ
|
31
11/6
Ất Mùi
|
01
12/6
Bính Thân
|
02
13/6
Đinh Dậu
|
03
14/6
Mậu Tuất
|
04
15/6
Kỷ Hợi
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên -5
- Lịch vạn niên -4
- Lịch vạn niên -3
- Lịch vạn niên -2
- Lịch vạn niên -1
- Lịch vạn niên 0
- Lịch vạn niên 1
- Lịch vạn niên 2
- Lịch vạn niên 3
- Lịch vạn niên 4
- Lịch vạn niên 5
- Lịch vạn niên 6
- Lịch vạn niên 7
- Lịch vạn niên 8
- Lịch vạn niên 9
- Lịch vạn niên 10
- Lịch vạn niên 11
- Lịch vạn niên 12
- Lịch vạn niên 13
- Lịch vạn niên 14
- Lịch vạn niên 15
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!