Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 4882 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/5
Kỷ Dậu
|
02
13/5
Canh Tuất
|
03
14/5
Tân Hợi
|
04
15/5
Nhâm Tý
|
05
16/5
Quí Sửu
|
||
06
17/5
Giáp Dần
|
07
18/5
Ất Mão
|
08
19/5
Bính Thìn
|
09
20/5
Đinh Tỵ
|
10
21/5
Mậu Ngọ
|
11
22/5
Kỷ Mùi
|
12
23/5
Canh Thân
|
13
24/5
Tân Dậu
|
14
25/5
Nhâm Tuất
|
15
26/5
Quí Hợi
|
16
27/5
Giáp Tý
|
17
28/5
Ất Sửu
|
18
29/5
Bính Dần
|
19
1/6
Đinh Mão
|
20
2/6
Mậu Thìn
|
21
3/6
Kỷ Tỵ
|
22
4/6
Canh Ngọ
|
23
5/6
Tân Mùi
|
24
6/6
Nhâm Thân
|
25
7/6
Quí Dậu
|
26
8/6
Giáp Tuất
|
27
9/6
Ất Hợi
|
28
10/6
Bính Tý
|
29
11/6
Đinh Sửu
|
30
12/6
Mậu Dần
|
31
13/6
Kỷ Mão
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4882
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4872
- Lịch vạn niên 4873
- Lịch vạn niên 4874
- Lịch vạn niên 4875
- Lịch vạn niên 4876
- Lịch vạn niên 4877
- Lịch vạn niên 4878
- Lịch vạn niên 4879
- Lịch vạn niên 4880
- Lịch vạn niên 4881
- Lịch vạn niên 4882
- Lịch vạn niên 4883
- Lịch vạn niên 4884
- Lịch vạn niên 4885
- Lịch vạn niên 4886
- Lịch vạn niên 4887
- Lịch vạn niên 4888
- Lịch vạn niên 4889
- Lịch vạn niên 4890
- Lịch vạn niên 4891
- Lịch vạn niên 4892
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!