Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 4521 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
13/5
Bính Tý
|
02
14/5
Đinh Sửu
|
03
15/5
Mậu Dần
|
04
16/5
Kỷ Mão
|
05
17/5
Canh Thìn
|
06
18/5
Tân Tỵ
|
|
07
19/5
Nhâm Ngọ
|
08
20/5
Quí Mùi
|
09
21/5
Giáp Thân
|
10
22/5
Ất Dậu
|
11
23/5
Bính Tuất
|
12
24/5
Đinh Hợi
|
13
25/5
Mậu Tý
|
14
26/5
Kỷ Sửu
|
15
27/5
Canh Dần
|
16
28/5
Tân Mão
|
17
29/5
Nhâm Thìn
|
18
30/5
Quí Tỵ
|
19
1/6
Giáp Ngọ
|
20
2/6
Ất Mùi
|
21
3/6
Bính Thân
|
22
4/6
Đinh Dậu
|
23
5/6
Mậu Tuất
|
24
6/6
Kỷ Hợi
|
25
7/6
Canh Tý
|
26
8/6
Tân Sửu
|
27
9/6
Nhâm Dần
|
28
10/6
Quí Mão
|
29
11/6
Giáp Thìn
|
30
12/6
Ất Tỵ
|
31
13/6
Bính Ngọ
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4521
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4511
- Lịch vạn niên 4512
- Lịch vạn niên 4513
- Lịch vạn niên 4514
- Lịch vạn niên 4515
- Lịch vạn niên 4516
- Lịch vạn niên 4517
- Lịch vạn niên 4518
- Lịch vạn niên 4519
- Lịch vạn niên 4520
- Lịch vạn niên 4521
- Lịch vạn niên 4522
- Lịch vạn niên 4523
- Lịch vạn niên 4524
- Lịch vạn niên 4525
- Lịch vạn niên 4526
- Lịch vạn niên 4527
- Lịch vạn niên 4528
- Lịch vạn niên 4529
- Lịch vạn niên 4530
- Lịch vạn niên 4531
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!