Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 4274 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
13/5
Tân Sửu
|
02
14/5
Nhâm Dần
|
03
15/5
Quí Mão
|
04
16/5
Giáp Thìn
|
05
17/5
Ất Tỵ
|
||
06
18/5
Bính Ngọ
|
07
19/5
Đinh Mùi
|
08
20/5
Mậu Thân
|
09
21/5
Kỷ Dậu
|
10
22/5
Canh Tuất
|
11
23/5
Tân Hợi
|
12
24/5
Nhâm Tý
|
13
25/5
Quí Sửu
|
14
26/5
Giáp Dần
|
15
27/5
Ất Mão
|
16
28/5
Bính Thìn
|
17
29/5
Đinh Tỵ
|
18
1/6
Mậu Ngọ
|
19
2/6
Kỷ Mùi
|
20
3/6
Canh Thân
|
21
4/6
Tân Dậu
|
22
5/6
Nhâm Tuất
|
23
6/6
Quí Hợi
|
24
7/6
Giáp Tý
|
25
8/6
Ất Sửu
|
26
9/6
Bính Dần
|
27
10/6
Đinh Mão
|
28
11/6
Mậu Thìn
|
29
12/6
Kỷ Tỵ
|
30
13/6
Canh Ngọ
|
31
14/6
Tân Mùi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4274
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4264
- Lịch vạn niên 4265
- Lịch vạn niên 4266
- Lịch vạn niên 4267
- Lịch vạn niên 4268
- Lịch vạn niên 4269
- Lịch vạn niên 4270
- Lịch vạn niên 4271
- Lịch vạn niên 4272
- Lịch vạn niên 4273
- Lịch vạn niên 4274
- Lịch vạn niên 4275
- Lịch vạn niên 4276
- Lịch vạn niên 4277
- Lịch vạn niên 4278
- Lịch vạn niên 4279
- Lịch vạn niên 4280
- Lịch vạn niên 4281
- Lịch vạn niên 4282
- Lịch vạn niên 4283
- Lịch vạn niên 4284
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!