Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 4234 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
21/5
Tân Mùi
|
02
22/5
Nhâm Thân
|
03
23/5
Quí Dậu
|
04
24/5
Giáp Tuất
|
05
25/5
Ất Hợi
|
06
26/5
Bính Tý
|
|
07
27/5
Đinh Sửu
|
08
28/5
Mậu Dần
|
09
29/5
Kỷ Mão
|
10
1/6
Canh Thìn
|
11
2/6
Tân Tỵ
|
12
3/6
Nhâm Ngọ
|
13
4/6
Quí Mùi
|
14
5/6
Giáp Thân
|
15
6/6
Ất Dậu
|
16
7/6
Bính Tuất
|
17
8/6
Đinh Hợi
|
18
9/6
Mậu Tý
|
19
10/6
Kỷ Sửu
|
20
11/6
Canh Dần
|
21
12/6
Tân Mão
|
22
13/6
Nhâm Thìn
|
23
14/6
Quí Tỵ
|
24
15/6
Giáp Ngọ
|
25
16/6
Ất Mùi
|
26
17/6
Bính Thân
|
27
18/6
Đinh Dậu
|
28
19/6
Mậu Tuất
|
29
20/6
Kỷ Hợi
|
30
21/6
Canh Tý
|
31
22/6
Tân Sửu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4234
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4224
- Lịch vạn niên 4225
- Lịch vạn niên 4226
- Lịch vạn niên 4227
- Lịch vạn niên 4228
- Lịch vạn niên 4229
- Lịch vạn niên 4230
- Lịch vạn niên 4231
- Lịch vạn niên 4232
- Lịch vạn niên 4233
- Lịch vạn niên 4234
- Lịch vạn niên 4235
- Lịch vạn niên 4236
- Lịch vạn niên 4237
- Lịch vạn niên 4238
- Lịch vạn niên 4239
- Lịch vạn niên 4240
- Lịch vạn niên 4241
- Lịch vạn niên 4242
- Lịch vạn niên 4243
- Lịch vạn niên 4244
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!