Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3994 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/6
Quí Dậu
|
02
11/6
Giáp Tuất
|
03
12/6
Ất Hợi
|
||||
04
13/6
Bính Tý
|
05
14/6
Đinh Sửu
|
06
15/6
Mậu Dần
|
07
16/6
Kỷ Mão
|
08
17/6
Canh Thìn
|
09
18/6
Tân Tỵ
|
10
19/6
Nhâm Ngọ
|
11
20/6
Quí Mùi
|
12
21/6
Giáp Thân
|
13
22/6
Ất Dậu
|
14
23/6
Bính Tuất
|
15
24/6
Đinh Hợi
|
16
25/6
Mậu Tý
|
17
26/6
Kỷ Sửu
|
18
27/6
Canh Dần
|
19
28/6
Tân Mão
|
20
29/6
Nhâm Thìn
|
21
30/6
Quí Tỵ
|
22
1/6
Giáp Ngọ
|
23
2/6
Ất Mùi
|
24
3/6
Bính Thân
|
25
4/6
Đinh Dậu
|
26
5/6
Mậu Tuất
|
27
6/6
Kỷ Hợi
|
28
7/6
Canh Tý
|
29
8/6
Tân Sửu
|
30
9/6
Nhâm Dần
|
31
10/6
Quí Mão
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3994
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3984
- Lịch vạn niên 3985
- Lịch vạn niên 3986
- Lịch vạn niên 3987
- Lịch vạn niên 3988
- Lịch vạn niên 3989
- Lịch vạn niên 3990
- Lịch vạn niên 3991
- Lịch vạn niên 3992
- Lịch vạn niên 3993
- Lịch vạn niên 3994
- Lịch vạn niên 3995
- Lịch vạn niên 3996
- Lịch vạn niên 3997
- Lịch vạn niên 3998
- Lịch vạn niên 3999
- Lịch vạn niên 4000
- Lịch vạn niên 4001
- Lịch vạn niên 4002
- Lịch vạn niên 4003
- Lịch vạn niên 4004
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!