Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3851 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
19/5
Quí Mão
|
02
20/5
Giáp Thìn
|
03
21/5
Ất Tỵ
|
04
22/5
Bính Ngọ
|
05
23/5
Đinh Mùi
|
06
24/5
Mậu Thân
|
|
07
25/5
Kỷ Dậu
|
08
26/5
Canh Tuất
|
09
27/5
Tân Hợi
|
10
28/5
Nhâm Tý
|
11
29/5
Quí Sửu
|
12
1/6
Giáp Dần
|
13
2/6
Ất Mão
|
14
3/6
Bính Thìn
|
15
4/6
Đinh Tỵ
|
16
5/6
Mậu Ngọ
|
17
6/6
Kỷ Mùi
|
18
7/6
Canh Thân
|
19
8/6
Tân Dậu
|
20
9/6
Nhâm Tuất
|
21
10/6
Quí Hợi
|
22
11/6
Giáp Tý
|
23
12/6
Ất Sửu
|
24
13/6
Bính Dần
|
25
14/6
Đinh Mão
|
26
15/6
Mậu Thìn
|
27
16/6
Kỷ Tỵ
|
28
17/6
Canh Ngọ
|
29
18/6
Tân Mùi
|
30
19/6
Nhâm Thân
|
31
20/6
Quí Dậu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3851
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3841
- Lịch vạn niên 3842
- Lịch vạn niên 3843
- Lịch vạn niên 3844
- Lịch vạn niên 3845
- Lịch vạn niên 3846
- Lịch vạn niên 3847
- Lịch vạn niên 3848
- Lịch vạn niên 3849
- Lịch vạn niên 3850
- Lịch vạn niên 3851
- Lịch vạn niên 3852
- Lịch vạn niên 3853
- Lịch vạn niên 3854
- Lịch vạn niên 3855
- Lịch vạn niên 3856
- Lịch vạn niên 3857
- Lịch vạn niên 3858
- Lịch vạn niên 3859
- Lịch vạn niên 3860
- Lịch vạn niên 3861
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!