Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3503 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/5
Mậu Dần
|
02
15/5
Kỷ Mão
|
03
16/5
Canh Thìn
|
04
17/5
Tân Tỵ
|
05
18/5
Nhâm Ngọ
|
||
06
19/5
Quí Mùi
|
07
20/5
Giáp Thân
|
08
21/5
Ất Dậu
|
09
22/5
Bính Tuất
|
10
23/5
Đinh Hợi
|
11
24/5
Mậu Tý
|
12
25/5
Kỷ Sửu
|
13
26/5
Canh Dần
|
14
27/5
Tân Mão
|
15
28/5
Nhâm Thìn
|
16
29/5
Quí Tỵ
|
17
1/6
Giáp Ngọ
|
18
2/6
Ất Mùi
|
19
3/6
Bính Thân
|
20
4/6
Đinh Dậu
|
21
5/6
Mậu Tuất
|
22
6/6
Kỷ Hợi
|
23
7/6
Canh Tý
|
24
8/6
Tân Sửu
|
25
9/6
Nhâm Dần
|
26
10/6
Quí Mão
|
27
11/6
Giáp Thìn
|
28
12/6
Ất Tỵ
|
29
13/6
Bính Ngọ
|
30
14/6
Đinh Mùi
|
31
15/6
Mậu Thân
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3503
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3493
- Lịch vạn niên 3494
- Lịch vạn niên 3495
- Lịch vạn niên 3496
- Lịch vạn niên 3497
- Lịch vạn niên 3498
- Lịch vạn niên 3499
- Lịch vạn niên 3500
- Lịch vạn niên 3501
- Lịch vạn niên 3502
- Lịch vạn niên 3503
- Lịch vạn niên 3504
- Lịch vạn niên 3505
- Lịch vạn niên 3506
- Lịch vạn niên 3507
- Lịch vạn niên 3508
- Lịch vạn niên 3509
- Lịch vạn niên 3510
- Lịch vạn niên 3511
- Lịch vạn niên 3512
- Lịch vạn niên 3513
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!