Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3479 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
19/5
Quí Dậu
|
02
20/5
Giáp Tuất
|
03
21/5
Ất Hợi
|
04
22/5
Bính Tý
|
05
23/5
Đinh Sửu
|
06
24/5
Mậu Dần
|
|
07
25/5
Kỷ Mão
|
08
26/5
Canh Thìn
|
09
27/5
Tân Tỵ
|
10
28/5
Nhâm Ngọ
|
11
29/5
Quí Mùi
|
12
1/6
Giáp Thân
|
13
2/6
Ất Dậu
|
14
3/6
Bính Tuất
|
15
4/6
Đinh Hợi
|
16
5/6
Mậu Tý
|
17
6/6
Kỷ Sửu
|
18
7/6
Canh Dần
|
19
8/6
Tân Mão
|
20
9/6
Nhâm Thìn
|
21
10/6
Quí Tỵ
|
22
11/6
Giáp Ngọ
|
23
12/6
Ất Mùi
|
24
13/6
Bính Thân
|
25
14/6
Đinh Dậu
|
26
15/6
Mậu Tuất
|
27
16/6
Kỷ Hợi
|
28
17/6
Canh Tý
|
29
18/6
Tân Sửu
|
30
19/6
Nhâm Dần
|
31
20/6
Quí Mão
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3479
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3469
- Lịch vạn niên 3470
- Lịch vạn niên 3471
- Lịch vạn niên 3472
- Lịch vạn niên 3473
- Lịch vạn niên 3474
- Lịch vạn niên 3475
- Lịch vạn niên 3476
- Lịch vạn niên 3477
- Lịch vạn niên 3478
- Lịch vạn niên 3479
- Lịch vạn niên 3480
- Lịch vạn niên 3481
- Lịch vạn niên 3482
- Lịch vạn niên 3483
- Lịch vạn niên 3484
- Lịch vạn niên 3485
- Lịch vạn niên 3486
- Lịch vạn niên 3487
- Lịch vạn niên 3488
- Lịch vạn niên 3489
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!