Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3456 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/6
Quí Dậu
|
02
8/6
Giáp Tuất
|
03
9/6
Ất Hợi
|
04
10/6
Bính Tý
|
05
11/6
Đinh Sửu
|
06
12/6
Mậu Dần
|
|
07
13/6
Kỷ Mão
|
08
14/6
Canh Thìn
|
09
15/6
Tân Tỵ
|
10
16/6
Nhâm Ngọ
|
11
17/6
Quí Mùi
|
12
18/6
Giáp Thân
|
13
19/6
Ất Dậu
|
14
20/6
Bính Tuất
|
15
21/6
Đinh Hợi
|
16
22/6
Mậu Tý
|
17
23/6
Kỷ Sửu
|
18
24/6
Canh Dần
|
19
25/6
Tân Mão
|
20
26/6
Nhâm Thìn
|
21
27/6
Quí Tỵ
|
22
28/6
Giáp Ngọ
|
23
29/6
Ất Mùi
|
24
30/6
Bính Thân
|
25
1/7
Đinh Dậu
|
26
2/7
Mậu Tuất
|
27
3/7
Kỷ Hợi
|
28
4/7
Canh Tý
|
29
5/7
Tân Sửu
|
30
6/7
Nhâm Dần
|
31
7/7
Quí Mão
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3456
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3446
- Lịch vạn niên 3447
- Lịch vạn niên 3448
- Lịch vạn niên 3449
- Lịch vạn niên 3450
- Lịch vạn niên 3451
- Lịch vạn niên 3452
- Lịch vạn niên 3453
- Lịch vạn niên 3454
- Lịch vạn niên 3455
- Lịch vạn niên 3456
- Lịch vạn niên 3457
- Lịch vạn niên 3458
- Lịch vạn niên 3459
- Lịch vạn niên 3460
- Lịch vạn niên 3461
- Lịch vạn niên 3462
- Lịch vạn niên 3463
- Lịch vạn niên 3464
- Lịch vạn niên 3465
- Lịch vạn niên 3466
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!