Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3307 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/5
Tân Mùi
|
02
11/5
Nhâm Thân
|
03
12/5
Quí Dậu
|
||||
04
13/5
Giáp Tuất
|
05
14/5
Ất Hợi
|
06
15/5
Bính Tý
|
07
16/5
Đinh Sửu
|
08
17/5
Mậu Dần
|
09
18/5
Kỷ Mão
|
10
19/5
Canh Thìn
|
11
20/5
Tân Tỵ
|
12
21/5
Nhâm Ngọ
|
13
22/5
Quí Mùi
|
14
23/5
Giáp Thân
|
15
24/5
Ất Dậu
|
16
25/5
Bính Tuất
|
17
26/5
Đinh Hợi
|
18
27/5
Mậu Tý
|
19
28/5
Kỷ Sửu
|
20
29/5
Canh Dần
|
21
30/5
Tân Mão
|
22
1/6
Nhâm Thìn
|
23
2/6
Quí Tỵ
|
24
3/6
Giáp Ngọ
|
25
4/6
Ất Mùi
|
26
5/6
Bính Thân
|
27
6/6
Đinh Dậu
|
28
7/6
Mậu Tuất
|
29
8/6
Kỷ Hợi
|
30
9/6
Canh Tý
|
31
10/6
Tân Sửu
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3307
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3297
- Lịch vạn niên 3298
- Lịch vạn niên 3299
- Lịch vạn niên 3300
- Lịch vạn niên 3301
- Lịch vạn niên 3302
- Lịch vạn niên 3303
- Lịch vạn niên 3304
- Lịch vạn niên 3305
- Lịch vạn niên 3306
- Lịch vạn niên 3307
- Lịch vạn niên 3308
- Lịch vạn niên 3309
- Lịch vạn niên 3310
- Lịch vạn niên 3311
- Lịch vạn niên 3312
- Lịch vạn niên 3313
- Lịch vạn niên 3314
- Lịch vạn niên 3315
- Lịch vạn niên 3316
- Lịch vạn niên 3317
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!