Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3269 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
11/5
Quí Sửu
|
02
12/5
Giáp Dần
|
03
13/5
Ất Mão
|
04
14/5
Bính Thìn
|
05
15/5
Đinh Tỵ
|
06
16/5
Mậu Ngọ
|
07
17/5
Kỷ Mùi
|
08
18/5
Canh Thân
|
09
19/5
Tân Dậu
|
10
20/5
Nhâm Tuất
|
11
21/5
Quí Hợi
|
12
22/5
Giáp Tý
|
13
23/5
Ất Sửu
|
14
24/5
Bính Dần
|
15
25/5
Đinh Mão
|
16
26/5
Mậu Thìn
|
17
27/5
Kỷ Tỵ
|
18
28/5
Canh Ngọ
|
19
29/5
Tân Mùi
|
20
30/5
Nhâm Thân
|
21
1/6
Quí Dậu
|
22
2/6
Giáp Tuất
|
23
3/6
Ất Hợi
|
24
4/6
Bính Tý
|
25
5/6
Đinh Sửu
|
26
6/6
Mậu Dần
|
27
7/6
Kỷ Mão
|
28
8/6
Canh Thìn
|
29
9/6
Tân Tỵ
|
30
10/6
Nhâm Ngọ
|
31
11/6
Quí Mùi
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3269
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3259
- Lịch vạn niên 3260
- Lịch vạn niên 3261
- Lịch vạn niên 3262
- Lịch vạn niên 3263
- Lịch vạn niên 3264
- Lịch vạn niên 3265
- Lịch vạn niên 3266
- Lịch vạn niên 3267
- Lịch vạn niên 3268
- Lịch vạn niên 3269
- Lịch vạn niên 3270
- Lịch vạn niên 3271
- Lịch vạn niên 3272
- Lịch vạn niên 3273
- Lịch vạn niên 3274
- Lịch vạn niên 3275
- Lịch vạn niên 3276
- Lịch vạn niên 3277
- Lịch vạn niên 3278
- Lịch vạn niên 3279
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!