Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3176 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/6
Ất Tỵ
|
02
4/6
Bính Ngọ
|
03
5/6
Đinh Mùi
|
04
6/6
Mậu Thân
|
|||
05
7/6
Kỷ Dậu
|
06
8/6
Canh Tuất
|
07
9/6
Tân Hợi
|
08
10/6
Nhâm Tý
|
09
11/6
Quí Sửu
|
10
12/6
Giáp Dần
|
11
13/6
Ất Mão
|
12
14/6
Bính Thìn
|
13
15/6
Đinh Tỵ
|
14
16/6
Mậu Ngọ
|
15
17/6
Kỷ Mùi
|
16
18/6
Canh Thân
|
17
19/6
Tân Dậu
|
18
20/6
Nhâm Tuất
|
19
21/6
Quí Hợi
|
20
22/6
Giáp Tý
|
21
23/6
Ất Sửu
|
22
24/6
Bính Dần
|
23
25/6
Đinh Mão
|
24
26/6
Mậu Thìn
|
25
27/6
Kỷ Tỵ
|
26
28/6
Canh Ngọ
|
27
29/6
Tân Mùi
|
28
1/7
Nhâm Thân
|
29
2/7
Quí Dậu
|
30
3/7
Giáp Tuất
|
31
4/7
Ất Hợi
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3176
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3166
- Lịch vạn niên 3167
- Lịch vạn niên 3168
- Lịch vạn niên 3169
- Lịch vạn niên 3170
- Lịch vạn niên 3171
- Lịch vạn niên 3172
- Lịch vạn niên 3173
- Lịch vạn niên 3174
- Lịch vạn niên 3175
- Lịch vạn niên 3176
- Lịch vạn niên 3177
- Lịch vạn niên 3178
- Lịch vạn niên 3179
- Lịch vạn niên 3180
- Lịch vạn niên 3181
- Lịch vạn niên 3182
- Lịch vạn niên 3183
- Lịch vạn niên 3184
- Lịch vạn niên 3185
- Lịch vạn niên 3186
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!