Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3097 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
30/5
Tân Hợi
|
02
1/6
Nhâm Tý
|
03
2/6
Quí Sửu
|
04
3/6
Giáp Dần
|
|||
05
4/6
Ất Mão
|
06
5/6
Bính Thìn
|
07
6/6
Đinh Tỵ
|
08
7/6
Mậu Ngọ
|
09
8/6
Kỷ Mùi
|
10
9/6
Canh Thân
|
11
10/6
Tân Dậu
|
12
11/6
Nhâm Tuất
|
13
12/6
Quí Hợi
|
14
13/6
Giáp Tý
|
15
14/6
Ất Sửu
|
16
15/6
Bính Dần
|
17
16/6
Đinh Mão
|
18
17/6
Mậu Thìn
|
19
18/6
Kỷ Tỵ
|
20
19/6
Canh Ngọ
|
21
20/6
Tân Mùi
|
22
21/6
Nhâm Thân
|
23
22/6
Quí Dậu
|
24
23/6
Giáp Tuất
|
25
24/6
Ất Hợi
|
26
25/6
Bính Tý
|
27
26/6
Đinh Sửu
|
28
27/6
Mậu Dần
|
29
28/6
Kỷ Mão
|
30
29/6
Canh Thìn
|
31
1/7
Tân Tỵ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3097
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3087
- Lịch vạn niên 3088
- Lịch vạn niên 3089
- Lịch vạn niên 3090
- Lịch vạn niên 3091
- Lịch vạn niên 3092
- Lịch vạn niên 3093
- Lịch vạn niên 3094
- Lịch vạn niên 3095
- Lịch vạn niên 3096
- Lịch vạn niên 3097
- Lịch vạn niên 3098
- Lịch vạn niên 3099
- Lịch vạn niên 3100
- Lịch vạn niên 3101
- Lịch vạn niên 3102
- Lịch vạn niên 3103
- Lịch vạn niên 3104
- Lịch vạn niên 3105
- Lịch vạn niên 3106
- Lịch vạn niên 3107
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!