Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 2764 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
11/5
Ất Tỵ
|
02
12/5
Bính Ngọ
|
03
13/5
Đinh Mùi
|
04
14/5
Mậu Thân
|
05
15/5
Kỷ Dậu
|
||
06
16/5
Canh Tuất
|
07
17/5
Tân Hợi
|
08
18/5
Nhâm Tý
|
09
19/5
Quí Sửu
|
10
20/5
Giáp Dần
|
11
21/5
Ất Mão
|
12
22/5
Bính Thìn
|
13
23/5
Đinh Tỵ
|
14
24/5
Mậu Ngọ
|
15
25/5
Kỷ Mùi
|
16
26/5
Canh Thân
|
17
27/5
Tân Dậu
|
18
28/5
Nhâm Tuất
|
19
29/5
Quí Hợi
|
20
30/5
Giáp Tý
|
21
1/6
Ất Sửu
|
22
2/6
Bính Dần
|
23
3/6
Đinh Mão
|
24
4/6
Mậu Thìn
|
25
5/6
Kỷ Tỵ
|
26
6/6
Canh Ngọ
|
27
7/6
Tân Mùi
|
28
8/6
Nhâm Thân
|
29
9/6
Quí Dậu
|
30
10/6
Giáp Tuất
|
31
11/6
Ất Hợi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2764
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2754
- Lịch vạn niên 2755
- Lịch vạn niên 2756
- Lịch vạn niên 2757
- Lịch vạn niên 2758
- Lịch vạn niên 2759
- Lịch vạn niên 2760
- Lịch vạn niên 2761
- Lịch vạn niên 2762
- Lịch vạn niên 2763
- Lịch vạn niên 2764
- Lịch vạn niên 2765
- Lịch vạn niên 2766
- Lịch vạn niên 2767
- Lịch vạn niên 2768
- Lịch vạn niên 2769
- Lịch vạn niên 2770
- Lịch vạn niên 2771
- Lịch vạn niên 2772
- Lịch vạn niên 2773
- Lịch vạn niên 2774
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!