Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1548 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/5
Canh Tý
|
02
27/5
Tân Sửu
|
03
28/5
Nhâm Dần
|
04
29/5
Quí Mão
|
|||
05
1/6
Giáp Thìn
|
06
2/6
Ất Tỵ
|
07
3/6
Bính Ngọ
|
08
4/6
Đinh Mùi
|
09
5/6
Mậu Thân
|
10
6/6
Kỷ Dậu
|
11
7/6
Canh Tuất
|
12
8/6
Tân Hợi
|
13
9/6
Nhâm Tý
|
14
10/6
Quí Sửu
|
15
11/6
Giáp Dần
|
16
12/6
Ất Mão
|
17
13/6
Bính Thìn
|
18
14/6
Đinh Tỵ
|
19
15/6
Mậu Ngọ
|
20
16/6
Kỷ Mùi
|
21
17/6
Canh Thân
|
22
18/6
Tân Dậu
|
23
19/6
Nhâm Tuất
|
24
20/6
Quí Hợi
|
25
21/6
Giáp Tý
|
26
22/6
Ất Sửu
|
27
23/6
Bính Dần
|
28
24/6
Đinh Mão
|
29
25/6
Mậu Thìn
|
30
26/6
Kỷ Tỵ
|
31
27/6
Canh Ngọ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1548
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1538
- Lịch vạn niên 1539
- Lịch vạn niên 1540
- Lịch vạn niên 1541
- Lịch vạn niên 1542
- Lịch vạn niên 1543
- Lịch vạn niên 1544
- Lịch vạn niên 1545
- Lịch vạn niên 1546
- Lịch vạn niên 1547
- Lịch vạn niên 1548
- Lịch vạn niên 1549
- Lịch vạn niên 1550
- Lịch vạn niên 1551
- Lịch vạn niên 1552
- Lịch vạn niên 1553
- Lịch vạn niên 1554
- Lịch vạn niên 1555
- Lịch vạn niên 1556
- Lịch vạn niên 1557
- Lịch vạn niên 1558
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!