Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1196 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/6
Nhâm Tý
|
02
5/6
Quí Sửu
|
03
6/6
Giáp Dần
|
04
7/6
Ất Mão
|
05
8/6
Bính Thìn
|
06
9/6
Đinh Tỵ
|
07
10/6
Mậu Ngọ
|
08
11/6
Kỷ Mùi
|
09
12/6
Canh Thân
|
10
13/6
Tân Dậu
|
11
14/6
Nhâm Tuất
|
12
15/6
Quí Hợi
|
13
16/6
Giáp Tý
|
14
17/6
Ất Sửu
|
15
18/6
Bính Dần
|
16
19/6
Đinh Mão
|
17
20/6
Mậu Thìn
|
18
21/6
Kỷ Tỵ
|
19
22/6
Canh Ngọ
|
20
23/6
Tân Mùi
|
21
24/6
Nhâm Thân
|
22
25/6
Quí Dậu
|
23
26/6
Giáp Tuất
|
24
27/6
Ất Hợi
|
25
28/6
Bính Tý
|
26
29/6
Đinh Sửu
|
27
1/7
Mậu Dần
|
28
2/7
Kỷ Mão
|
29
3/7
Canh Thìn
|
30
4/7
Tân Tỵ
|
31
5/7
Nhâm Ngọ
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1196
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1186
- Lịch vạn niên 1187
- Lịch vạn niên 1188
- Lịch vạn niên 1189
- Lịch vạn niên 1190
- Lịch vạn niên 1191
- Lịch vạn niên 1192
- Lịch vạn niên 1193
- Lịch vạn niên 1194
- Lịch vạn niên 1195
- Lịch vạn niên 1196
- Lịch vạn niên 1197
- Lịch vạn niên 1198
- Lịch vạn niên 1199
- Lịch vạn niên 1200
- Lịch vạn niên 1201
- Lịch vạn niên 1202
- Lịch vạn niên 1203
- Lịch vạn niên 1204
- Lịch vạn niên 1205
- Lịch vạn niên 1206
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!