Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1075 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/5
Bính Tý
|
02
17/5
Đinh Sửu
|
03
18/5
Mậu Dần
|
04
19/5
Kỷ Mão
|
|||
05
20/5
Canh Thìn
|
06
21/5
Tân Tỵ
|
07
22/5
Nhâm Ngọ
|
08
23/5
Quí Mùi
|
09
24/5
Giáp Thân
|
10
25/5
Ất Dậu
|
11
26/5
Bính Tuất
|
12
27/5
Đinh Hợi
|
13
28/5
Mậu Tý
|
14
29/5
Kỷ Sửu
|
15
30/5
Canh Dần
|
16
1/6
Tân Mão
|
17
2/6
Nhâm Thìn
|
18
3/6
Quí Tỵ
|
19
4/6
Giáp Ngọ
|
20
5/6
Ất Mùi
|
21
6/6
Bính Thân
|
22
7/6
Đinh Dậu
|
23
8/6
Mậu Tuất
|
24
9/6
Kỷ Hợi
|
25
10/6
Canh Tý
|
26
11/6
Tân Sửu
|
27
12/6
Nhâm Dần
|
28
13/6
Quí Mão
|
29
14/6
Giáp Thìn
|
30
15/6
Ất Tỵ
|
31
16/6
Bính Ngọ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1075
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1065
- Lịch vạn niên 1066
- Lịch vạn niên 1067
- Lịch vạn niên 1068
- Lịch vạn niên 1069
- Lịch vạn niên 1070
- Lịch vạn niên 1071
- Lịch vạn niên 1072
- Lịch vạn niên 1073
- Lịch vạn niên 1074
- Lịch vạn niên 1075
- Lịch vạn niên 1076
- Lịch vạn niên 1077
- Lịch vạn niên 1078
- Lịch vạn niên 1079
- Lịch vạn niên 1080
- Lịch vạn niên 1081
- Lịch vạn niên 1082
- Lịch vạn niên 1083
- Lịch vạn niên 1084
- Lịch vạn niên 1085
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!