Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 0636 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/5
Nhâm Tý
|
02
24/5
Quí Sửu
|
03
25/5
Giáp Dần
|
||||
04
26/5
Ất Mão
|
05
27/5
Bính Thìn
|
06
28/5
Đinh Tỵ
|
07
29/5
Mậu Ngọ
|
08
1/6
Kỷ Mùi
|
09
2/6
Canh Thân
|
10
3/6
Tân Dậu
|
11
4/6
Nhâm Tuất
|
12
5/6
Quí Hợi
|
13
6/6
Giáp Tý
|
14
7/6
Ất Sửu
|
15
8/6
Bính Dần
|
16
9/6
Đinh Mão
|
17
10/6
Mậu Thìn
|
18
11/6
Kỷ Tỵ
|
19
12/6
Canh Ngọ
|
20
13/6
Tân Mùi
|
21
14/6
Nhâm Thân
|
22
15/6
Quí Dậu
|
23
16/6
Giáp Tuất
|
24
17/6
Ất Hợi
|
25
18/6
Bính Tý
|
26
19/6
Đinh Sửu
|
27
20/6
Mậu Dần
|
28
21/6
Kỷ Mão
|
29
22/6
Canh Thìn
|
30
23/6
Tân Tỵ
|
31
24/6
Nhâm Ngọ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 0636
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 626
- Lịch vạn niên 627
- Lịch vạn niên 628
- Lịch vạn niên 629
- Lịch vạn niên 630
- Lịch vạn niên 631
- Lịch vạn niên 632
- Lịch vạn niên 633
- Lịch vạn niên 634
- Lịch vạn niên 635
- Lịch vạn niên 636
- Lịch vạn niên 637
- Lịch vạn niên 638
- Lịch vạn niên 639
- Lịch vạn niên 640
- Lịch vạn niên 641
- Lịch vạn niên 642
- Lịch vạn niên 643
- Lịch vạn niên 644
- Lịch vạn niên 645
- Lịch vạn niên 646
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!