Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 3749 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/5
Kỷ Mão
|
||||||
02
5/5
Canh Thìn
|
03
6/5
Tân Tỵ
|
04
7/5
Nhâm Ngọ
|
05
8/5
Quí Mùi
|
06
9/5
Giáp Thân
|
07
10/5
Ất Dậu
|
08
11/5
Bính Tuất
|
09
12/5
Đinh Hợi
|
10
13/5
Mậu Tý
|
11
14/5
Kỷ Sửu
|
12
15/5
Canh Dần
|
13
16/5
Tân Mão
|
14
17/5
Nhâm Thìn
|
15
18/5
Quí Tỵ
|
16
19/5
Giáp Ngọ
|
17
20/5
Ất Mùi
|
18
21/5
Bính Thân
|
19
22/5
Đinh Dậu
|
20
23/5
Mậu Tuất
|
21
24/5
Kỷ Hợi
|
22
25/5
Canh Tý
|
23
26/5
Tân Sửu
|
24
27/5
Nhâm Dần
|
25
28/5
Quí Mão
|
26
29/5
Giáp Thìn
|
27
30/5
Ất Tỵ
|
28
1/6
Bính Ngọ
|
29
2/6
Đinh Mùi
|
30
3/6
Mậu Thân
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3749
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3739
- Lịch vạn niên 3740
- Lịch vạn niên 3741
- Lịch vạn niên 3742
- Lịch vạn niên 3743
- Lịch vạn niên 3744
- Lịch vạn niên 3745
- Lịch vạn niên 3746
- Lịch vạn niên 3747
- Lịch vạn niên 3748
- Lịch vạn niên 3749
- Lịch vạn niên 3750
- Lịch vạn niên 3751
- Lịch vạn niên 3752
- Lịch vạn niên 3753
- Lịch vạn niên 3754
- Lịch vạn niên 3755
- Lịch vạn niên 3756
- Lịch vạn niên 3757
- Lịch vạn niên 3758
- Lịch vạn niên 3759
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!