Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1860 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/4
Bính Tý
|
02
13/4
Đinh Sửu
|
03
14/4
Mậu Dần
|
||||
04
15/4
Kỷ Mão
|
05
16/4
Canh Thìn
|
06
17/4
Tân Tỵ
|
07
18/4
Nhâm Ngọ
|
08
19/4
Quí Mùi
|
09
20/4
Giáp Thân
|
10
21/4
Ất Dậu
|
11
22/4
Bính Tuất
|
12
23/4
Đinh Hợi
|
13
24/4
Mậu Tý
|
14
25/4
Kỷ Sửu
|
15
26/4
Canh Dần
|
16
27/4
Tân Mão
|
17
28/4
Nhâm Thìn
|
18
29/4
Quí Tỵ
|
19
1/5
Giáp Ngọ
|
20
2/5
Ất Mùi
|
21
3/5
Bính Thân
|
22
4/5
Đinh Dậu
|
23
5/5
Mậu Tuất
|
24
6/5
Kỷ Hợi
|
25
7/5
Canh Tý
|
26
8/5
Tân Sửu
|
27
9/5
Nhâm Dần
|
28
10/5
Quí Mão
|
29
11/5
Giáp Thìn
|
30
12/5
Ất Tỵ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1860
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1850
- Lịch vạn niên 1851
- Lịch vạn niên 1852
- Lịch vạn niên 1853
- Lịch vạn niên 1854
- Lịch vạn niên 1855
- Lịch vạn niên 1856
- Lịch vạn niên 1857
- Lịch vạn niên 1858
- Lịch vạn niên 1859
- Lịch vạn niên 1860
- Lịch vạn niên 1861
- Lịch vạn niên 1862
- Lịch vạn niên 1863
- Lịch vạn niên 1864
- Lịch vạn niên 1865
- Lịch vạn niên 1866
- Lịch vạn niên 1867
- Lịch vạn niên 1868
- Lịch vạn niên 1869
- Lịch vạn niên 1870
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!