Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1800 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/4
Tân Dậu
|
||||||
02
11/4
Nhâm Tuất
|
03
12/4
Quí Hợi
|
04
13/4
Giáp Tý
|
05
14/4
Ất Sửu
|
06
15/4
Bính Dần
|
07
16/4
Đinh Mão
|
08
17/4
Mậu Thìn
|
09
18/4
Kỷ Tỵ
|
10
19/4
Canh Ngọ
|
11
20/4
Tân Mùi
|
12
21/4
Nhâm Thân
|
13
22/4
Quí Dậu
|
14
23/4
Giáp Tuất
|
15
24/4
Ất Hợi
|
16
25/4
Bính Tý
|
17
26/4
Đinh Sửu
|
18
27/4
Mậu Dần
|
19
28/4
Kỷ Mão
|
20
29/4
Canh Thìn
|
21
30/4
Tân Tỵ
|
22
1/5
Nhâm Ngọ
|
23
2/5
Quí Mùi
|
24
3/5
Giáp Thân
|
25
4/5
Ất Dậu
|
26
5/5
Bính Tuất
|
27
6/5
Đinh Hợi
|
28
7/5
Mậu Tý
|
29
8/5
Kỷ Sửu
|
30
9/5
Canh Dần
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1800
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1790
- Lịch vạn niên 1791
- Lịch vạn niên 1792
- Lịch vạn niên 1793
- Lịch vạn niên 1794
- Lịch vạn niên 1795
- Lịch vạn niên 1796
- Lịch vạn niên 1797
- Lịch vạn niên 1798
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!