Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1695 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/4
Tân Hợi
|
02
21/4
Nhâm Tý
|
03
22/4
Quí Sửu
|
04
23/4
Giáp Dần
|
05
24/4
Ất Mão
|
||
06
25/4
Bính Thìn
|
07
26/4
Đinh Tỵ
|
08
27/4
Mậu Ngọ
|
09
28/4
Kỷ Mùi
|
10
29/4
Canh Thân
|
11
1/5
Tân Dậu
|
12
2/5
Nhâm Tuất
|
13
3/5
Quí Hợi
|
14
4/5
Giáp Tý
|
15
5/5
Ất Sửu
|
16
6/5
Bính Dần
|
17
7/5
Đinh Mão
|
18
8/5
Mậu Thìn
|
19
9/5
Kỷ Tỵ
|
20
10/5
Canh Ngọ
|
21
11/5
Tân Mùi
|
22
12/5
Nhâm Thân
|
23
13/5
Quí Dậu
|
24
14/5
Giáp Tuất
|
25
15/5
Ất Hợi
|
26
16/5
Bính Tý
|
27
17/5
Đinh Sửu
|
28
18/5
Mậu Dần
|
29
19/5
Kỷ Mão
|
30
20/5
Canh Thìn
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1695
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1685
- Lịch vạn niên 1686
- Lịch vạn niên 1687
- Lịch vạn niên 1688
- Lịch vạn niên 1689
- Lịch vạn niên 1690
- Lịch vạn niên 1691
- Lịch vạn niên 1692
- Lịch vạn niên 1693
- Lịch vạn niên 1694
- Lịch vạn niên 1695
- Lịch vạn niên 1696
- Lịch vạn niên 1697
- Lịch vạn niên 1698
- Lịch vạn niên 1699
- Lịch vạn niên 1700
- Lịch vạn niên 1701
- Lịch vạn niên 1702
- Lịch vạn niên 1703
- Lịch vạn niên 1704
- Lịch vạn niên 1705
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!