Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1639 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
1/5
Đinh Tỵ
|
02
2/5
Mậu Ngọ
|
03
3/5
Kỷ Mùi
|
04
4/5
Canh Thân
|
05
5/5
Tân Dậu
|
||
06
6/5
Nhâm Tuất
|
07
7/5
Quí Hợi
|
08
8/5
Giáp Tý
|
09
9/5
Ất Sửu
|
10
10/5
Bính Dần
|
11
11/5
Đinh Mão
|
12
12/5
Mậu Thìn
|
13
13/5
Kỷ Tỵ
|
14
14/5
Canh Ngọ
|
15
15/5
Tân Mùi
|
16
16/5
Nhâm Thân
|
17
17/5
Quí Dậu
|
18
18/5
Giáp Tuất
|
19
19/5
Ất Hợi
|
20
20/5
Bính Tý
|
21
21/5
Đinh Sửu
|
22
22/5
Mậu Dần
|
23
23/5
Kỷ Mão
|
24
24/5
Canh Thìn
|
25
25/5
Tân Tỵ
|
26
26/5
Nhâm Ngọ
|
27
27/5
Quí Mùi
|
28
28/5
Giáp Thân
|
29
29/5
Ất Dậu
|
30
30/5
Bính Tuất
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1639
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1629
- Lịch vạn niên 1630
- Lịch vạn niên 1631
- Lịch vạn niên 1632
- Lịch vạn niên 1633
- Lịch vạn niên 1634
- Lịch vạn niên 1635
- Lịch vạn niên 1636
- Lịch vạn niên 1637
- Lịch vạn niên 1638
- Lịch vạn niên 1639
- Lịch vạn niên 1640
- Lịch vạn niên 1641
- Lịch vạn niên 1642
- Lịch vạn niên 1643
- Lịch vạn niên 1644
- Lịch vạn niên 1645
- Lịch vạn niên 1646
- Lịch vạn niên 1647
- Lịch vạn niên 1648
- Lịch vạn niên 1649
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!