Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1400 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/5
Quí Dậu
|
||||||
02
10/5
Giáp Tuất
|
03
11/5
Ất Hợi
|
04
12/5
Bính Tý
|
05
13/5
Đinh Sửu
|
06
14/5
Mậu Dần
|
07
15/5
Kỷ Mão
|
08
16/5
Canh Thìn
|
09
17/5
Tân Tỵ
|
10
18/5
Nhâm Ngọ
|
11
19/5
Quí Mùi
|
12
20/5
Giáp Thân
|
13
21/5
Ất Dậu
|
14
22/5
Bính Tuất
|
15
23/5
Đinh Hợi
|
16
24/5
Mậu Tý
|
17
25/5
Kỷ Sửu
|
18
26/5
Canh Dần
|
19
27/5
Tân Mão
|
20
28/5
Nhâm Thìn
|
21
29/5
Quí Tỵ
|
22
1/6
Giáp Ngọ
|
23
2/6
Ất Mùi
|
24
3/6
Bính Thân
|
25
4/6
Đinh Dậu
|
26
5/6
Mậu Tuất
|
27
6/6
Kỷ Hợi
|
28
7/6
Canh Tý
|
29
8/6
Tân Sửu
|
30
9/6
Nhâm Dần
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1400
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1390
- Lịch vạn niên 1391
- Lịch vạn niên 1392
- Lịch vạn niên 1393
- Lịch vạn niên 1394
- Lịch vạn niên 1395
- Lịch vạn niên 1396
- Lịch vạn niên 1397
- Lịch vạn niên 1398
- Lịch vạn niên 1399
- Lịch vạn niên 1400
- Lịch vạn niên 1401
- Lịch vạn niên 1402
- Lịch vạn niên 1403
- Lịch vạn niên 1404
- Lịch vạn niên 1405
- Lịch vạn niên 1406
- Lịch vạn niên 1407
- Lịch vạn niên 1408
- Lịch vạn niên 1409
- Lịch vạn niên 1410
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!